Theo VnExpress.net - 21/12/2011
STT |
Đối
tượng áp dụng giá bán điện |
Giá bán
điện (đồng/kWh) |
1 |
Cấp
điện áp từ 110 kV trở lên |
|
a) Giờ bình
thường |
1.102 |
|
b) Giờ
thấp điểm |
683 |
|
c) Giờ cao
điểm |
1.970 |
|
2 |
Cấp
điện áp từ 22kV đến dưới 110 kV |
|
a) Giờ bình
thường |
1.128 |
|
b) Giờ
thấp điểm |
710 |
|
c) Giờ cao
điểm |
2.049 |
|
3 |
Cấp
điện áp từ 6 kV đến dưới 22kV |
|
a) Giờ bình
thường |
1.164 |
|
|
727 |
|
c) Giờ cao
điểm |
2.119 |
|
4 |
Cấp
điện áp dưới 6kV |
|
a) Giờ bình
thường |
1.216 |
|
b)Giờ thấp
điểm |
767 |
|
c) Giờ cao
điểm |
2.185 |
Khách hàng mua điện tại cấp điện
áp 20kV được tính theo giá tại cấp điện
áp từ 22kV đến dưới 110kV.
Giá bán lẻ
điện cho kinh doanh:
STT |
Cấp
điện áp |
Giá bán
điện (đồng/kWh) |
1 |
Từ 22 kV
trở lên |
|
a) Giờ bình thường |
1.808 |
|
b) Giờ
thấp điểm |
1.022 |
|
c) Giờ cao
điểm |
3.117 |
|
2 |
Từ 6kV
đến dưới 22 kV |
|
a) Giờ bình
thường |
1.939 |
|
b) Giờ
thấp điểm |
1.153 |
|
c) Giờ cao
điểm |
3.226 |
|
3 |
Dưới 6 kV |
|
a) Giờ bình
thường |
1.965 |
|
b) Giờ
thấp điểm |
1.205 |
|
c) Giờ cao
điểm |
3.369 |
Giá bán lẻ
điện sinh hoạt
STT |
Mức sử
dụng của một hộ trong tháng |
Giá bán
điện (đồng/kWh) |
1 |
Cho 50 kWh (hộ
nghèo và thu nhập thấp) |
993 |
2 |
Cho kWh từ 0-100 |
1.242 |
3 |
Cho kWh từ 101-
150 |
1.369 |
4 |
|